Thông số kỹ thuật Kẹp Tôn Ngang Kawasaki
- Kẹp ngang được đúc nguyên khối ở những phần quan trọng, các cơ chế kẹp chốt đều được sử dụng từ thép có độ cứng, độ bền và độ mài mòn cao. Với cơ cấu kẹp vững chãi và chắc chắn mang lại cảm giác an tâm khi làm việc,
- Kẹp Tôn Ngang Kawasaki có thương hiệu và tải trọng được dập nổi trên bề mặt sản phẩm, để chống hàng giả, hàng nhái.
- Thường Kẹp Tôn Ngang Kawasaki sẽ được sử dụng theo cặp(mỗi cặp hai cái, hoặc 4 cái) tùy theo nhu cầu sử dụng.
- Kẹp Tôn Ngang Kawasaki thường được sử dụng trong ngành sắt thép, inox… sử dụng nhiều nhất cho các sản phẩm như tole tấm.
- Thường là phụ kiện đi chung với Palang cáp, palang xích….
*THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Kẹp Tôn Ngang Kawasaki | ||||
STT | Model HLC |
Tải trọng nâng ( kg ) |
Độ mở miệng ( mm ) |
Trọng lượng ( kg ) |
01 | HLC – 1 | 1.000 | 01-13 | 1.6 |
02 | HLC – 2 | 2.000 | 03-22 | 3.9 |
03 | HLC – 3 | 3.000 | 12-35 | 9.0 |
KẸP TÔN NGANG | |||
STT | Model AMS |
Tải trọng nâng ( kg ) |
Kích thước dầm ( mm ) |
01 | AMS – 0.5 | 500 | 0 – 20 |
02 | AMS – 1 | 1.000 | 0 – 25 |
03 | AMS – 2 | 2.000 | 0 – 30 |
04 | AMS – 3 | 3.000 | 0 – 38 |
05 | AMS – 5 | 5.000 | 0 – 40 |
06 | AMS – 10 | 10.000 | 20 – 70 |
VIỆT PHÁT với trên 15 năm kinh nghiệm cung cấp sỉ và lẻ palang KAWASAKI – YAMADO, đảm bảo luôn cung cấp hàng chính hãng và chất lượng đến tay quý khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.